Giày Chạy Bộ Nam New Balance FuelCell Rebel V4 - Hot Mango

SKU: 2000214257724 41 sản phẩm có sẵn
3,999,000₫

- Cung cấp độ đàn hồi cao và cảm giác bật nảy, giúp tăng hiệu suất chạy mà vẫn giữ được sự thoải mái

- Phần thân giày được thiết kế với chất liệu lưới không đường may, ôm sát chân và thoáng khí, mang lại cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái

- Trọng lượng rất nhẹ

Miễn phí giao hàng cho đơn hàng từ 1,000,000 

  • Địa chỉ mua hàng

    ACTIV HÀ NỘI (Số 30 ngõ 131 Thái Hà, Đống Đa) (Còn hàng)

    ACTIV HÀ NỘI (B01, 83 Hào Nam, Đống Đa) (Còn hàng)

    ACTIV HCM (Grand View C, 177 Nguyễn Đức Cảnh, Tân Phong, Q7) (Còn hàng)

    ACTIV HCM (248 Nguyễn Đình Chiểu, P. Võ Thị Sáu, Q.3) (Còn hàng)

Mô tả

New Balance FuelCell Rebel v4 – Nhẹ, Nhanh và Linh Hoạt Mỗi Ngày

FuelCell Rebel v4 là đôi giày chạy bộ lý tưởng cho những runner tìm kiếm sự kết hợp giữa nhẹ nhàng, đàn hồiổn định trong một thiết kế không có tấm carbon. Với công nghệ đệm FuelCell mới, Rebel v4 mang lại cảm giác bật nảy và linh hoạt, phù hợp cho cả những buổi chạy nhẹ nhàng hàng ngày lẫn các bài tập tốc độ.

Đệm FuelCell PEBA/EVA: Cung cấp độ đàn hồi cao và cảm giác bật nảy, giúp tăng hiệu suất chạy mà vẫn giữ được sự thoải mái.

Thiết kế đế giữa mở rộng và cao hơn: Tăng cường độ ổn định và hỗ trợ chuyển động mượt mà trong từng bước chạy.

Upper FantomFit siêu nhẹ: Phần thân giày được thiết kế với chất liệu lưới không đường may, ôm sát chân và thoáng khí, mang lại cảm giác nhẹ nhàng và thoải mái.

Trọng lượng nhẹ: Chỉ khoảng 212g (nam US9) và 168g (nữ US8), giúp giảm mệt mỏi trong các buổi chạy dài.

Phù hợp với:

Runner từ mới bắt đầu đến trung cấp: Tìm kiếm một đôi giày đa năng cho các buổi chạy hàng ngày, từ chạy nhẹ đến các bài tập tốc độ.

Người chạy yêu thích cảm giác tự nhiên: Với thiết kế không tấm carbon, Rebel v4 mang lại cảm giác chạy tự nhiên và linh hoạt.

Runner cần độ ổn định cao: Thiết kế đế giữa rộng và cao giúp tăng cường độ ổn định, phù hợp cho những người cần hỗ trợ thêm trong chuyển động

 

Foot Length (cm)US MenEU MenUS WomenEU Women
22.04.0365.536
22.54.5376.036.5
23.05.037.56.537
23.55.5387.037.5
24.06.038.57.538
24.56.5398.039
25.07.0408.540
25.57.540.59.040.5
26.08.041.59.541.5
26.58.54210.042
27.09.042.510.542.5
27.59.54311.043
28.010.04411.544
28.510.544.512.044.5
29.011.04512.545
29.511.545.513.045.5
30.012.046.513.546.5

Bình luận